Characters remaining: 500/500
Translation

degree day

Academic
Friendly

Từ "degree day" trong tiếng Anh được sử dụng chủ yếu trong lĩnh vực năng lượng khí hậu. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này bằng tiếng Việt.

Định nghĩa

Degree day (ngày độ) một đơn vị đo lường được sử dụng để đánh giá nhu cầu sử dụng năng lượng cho việc làm nóng hoặc làm mát các tòa nhà. phản ánh sự chênh lệch giữa nhiệt độ bên ngoài nhiệt độ lý tưởng con người cảm thấy thoải mái trong nhà.

Cách tính degree day
  • HDD (Heating Degree Days): Đây số ngày độ cần thiết để làm nóng tòa nhà. Nếu nhiệt độ trung bình hàng ngày thấp hơn 18 độ C (65 độ F), thì chênh lệch giữa 18 độ C nhiệt độ trung bình hàng ngày sẽ được tính HDD.
  • CDD (Cooling Degree Days): Ngược lại, CDD được sử dụng để đo lường nhu cầu làm mát khi nhiệt độ trung bình hàng ngày cao hơn 18 độ C.
dụ sử dụng
  1. HDD Example:

    • "In January, the city recorded 300 heating degree days, indicating a significant need for heating."
    • (Trong tháng Giêng, thành phố đã ghi nhận 300 ngày độ cần làm nóng, cho thấy nhu cầu làm nóng rất lớn.)
  2. CDD Example:

    • "During the summer, we had 150 cooling degree days, which means air conditioning units were used extensively."
    • (Trong mùa , chúng ta 150 ngày độ cần làm mát, có nghĩa các thiết bị điều hòa không khí đã được sử dụng rất nhiều.)
Biến thể từ gần giống
  • Degree: một đơn vị đo lường nhiệt độ (độ Celsius hoặc Fahrenheit).
  • Day: có nghĩa một khoảng thời gian 24 giờ.
Từ đồng nghĩa
  • Heating Degree Day (HDD): ngày độ cần làm nóng.
  • Cooling Degree Day (CDD): ngày độ cần làm mát.
Cách sử dụng nâng cao
  • Trong lĩnh vực kinh tế môi trường, degree day rất quan trọng để dự đoán mức tiêu thụ năng lượng lập kế hoạch bảo trì cho các hệ thống sưởi ấm làm mát.
  • Các nhà nghiên cứu có thể sử dụng số liệu từ degree day để phân tích xu hướng khí hậu đánh giá tác động của đối với tiêu thụ năng lượng.
Idioms phrasal verbs liên quan

Mặc dù không idiom hay phrasal verb trực tiếp liên quan đến "degree day", nhưng bạn có thể gặp các cụm từ như: - "Keep your cool": Giữ bình tĩnh, nhưng có thể liên quan đến việc điều chỉnh nhiệt độ trong không gian sống.

Noun
  1. Mức nhiệt trong ngày
  2. đơn vị dùng để thẩm định nhu cầu chất đốt cho việc làm nóng tòa nhà

Comments and discussion on the word "degree day"